Characters remaining: 500/500
Translation

đối ngoại

Academic
Friendly

Từ "đối ngoại" trong tiếng Việt có nghĩaliên quan đến các mối quan hệ, giao tiếp chính sách giữa một quốc gia hoặc tổ chức với các quốc gia hoặc tổ chức khác. Từ này thường được dùng để nói về những hoạt động chiến lược một nước thực hiện trong quan hệ quốc tế, bao gồm cả ngoại giao, thương mại hợp tác quốc tế.

Phân tích chi tiết về từ "đối ngoại":
  1. Định nghĩa:

    • "Đối ngoại" chỉ những hoạt động chính sách một quốc gia hoặc tổ chức thực hiện với các nước khác, nhằm thúc đẩy lợi ích của mình trên bình diện quốc tế.
  2. dụ sử dụng:

    • Câu cơ bản: "Chính sách đối ngoại của Việt Nam rất đa dạng phong phú." (Nói về cách Việt Nam giao thiệp với các nước khác.)
    • Câu nâng cao: "Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, việc xây dựng một chính sách đối ngoại linh hoạt rất cần thiết." (Đề cập đến sự cần thiết phải thích ứng trong quan hệ quốc tế.)
  3. Phân biệt với "đối nội":

    • Trong khi "đối ngoại" liên quan đến mối quan hệ với nước ngoài, "đối nội" lại chỉ những vấn đề, chính sách hoạt động diễn ra bên trong một quốc gia. dụ: "Chính phủ cần chính sách đối nội mạnh mẽ để đảm bảo sự ổn định."
  4. Biến thể từ liên quan:

    • Chính sách đối ngoại: những kế hoạch chiến lược một quốc gia thực hiện để quản lý quan hệ với nước ngoài.
    • Ngoại giao: hoạt động cụ thể trong việc thiết lập duy trì quan hệ giữa các quốc gia.
    • Hợp tác quốc tế: việc các quốc gia làm việc cùng nhau để đạt được mục tiêu chung.
  5. Từ gần giống đồng nghĩa:

    • Ngoại thương: Liên quan đến thương mại với nước ngoài.
    • Quốc tế: Liên quan đến các mối quan hệ giữa các quốc gia khác nhau.
  6. Cách dùng khác:

    • "Đối ngoại" có thể được dùng trong nhiều bối cảnh khác nhau, không chỉ trong chính trị còn trong kinh tế, văn hóa xã hội. dụ: "Chương trình giao lưu văn hóa quốc tế giúp tăng cường mối quan hệ đối ngoại giữa các nước."
Tóm lại:

"Đối ngoại" một khái niệm quan trọng trong lĩnh vực quan hệ quốc tế, thể hiện các hoạt động chính sách của một quốc gia đối với các quốc gia khác.

  1. đg. (kết hợp hạn chế). Đối với nước ngoài, bên ngoài, nói về đường lối, chính sách, sự giao thiệp của nhà nước, của một tổ chức; phân biệt với đối nội. Chính sách đối ngoại.

Words Containing "đối ngoại"

Comments and discussion on the word "đối ngoại"